Có 1 kết quả:

舉目無親 cử mục vô thân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đưa mắt nhìn không thấy ai thân thuộc. Hình dung kẻ ở quê người hoặc cô đơn không ai nương tựa. ☆Tương tự: “cô khổ linh đinh” 孤苦伶仃, “vô y vô kháo” 無依無靠.

Bình luận 0