Có 1 kết quả:
舉目無親 cử mục vô thân
Từ điển trích dẫn
1. Đưa mắt nhìn không thấy ai thân thuộc. Hình dung kẻ ở quê người hoặc cô đơn không ai nương tựa. ☆Tương tự: “cô khổ linh đinh” 孤苦伶仃, “vô y vô kháo” 無依無靠.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0